Cốt thép là một trong những hạng mục quan trọng cần được đảm bảo chất lượng tốt nhất trong quá trình thi công, xây dựng. Các chủ đầu tư cần biết được quy ước diện tích thép tiêu chuẩn để chuẩn bị kinh phí. Bài viết sau đây của Bê tông Minh Ngọc sẽ giới thiệu đến quý độc giả bảng tra diện tích cốt thép chi tiết nhất trong năm 2022.
Cốt thép là gì? Có những loại cốt thép nào?
Khi tiến hành xây nhà hoặc các công trình xây dựng, cốt thép là một trong những hạng mục quan trọng nhất được các chủ đầu tư quan tâm hàng đầu. Vậy cốt thép được hiểu là gì? Về cơ bản, cốt thép được biết đến là một dạng vật liệu xây dựng đóng vai trò chịu lực, giữ kiên cố cho các khối bê tông. Cốt thép khi kết hợp với bê tông sẽ tạo nên một khối rắn có tác dụng chịu lực cho phần móng, trần nhà và làm tường nhà.
Sự đa dạng và mức độ cầu kỳ của các công trình xây dựng đòi hỏi phải có các sản phẩm cốt thép có đặc tính và công dụng khác nhau. Bảng tra diện tích cốt thép khác nhau theo từng mục đích sử dụng và được chia thành các dạng dưới đây:
- Phân loại theo công nghệ chế tạo: Được chia thành 2 dạng cơ bản là cốt thép cán nóng (cốt thanh) và sợi kéo nguội (hay còn gọi là cốt sợi)
- Phân loại theo hình dạng mặt ngoài: Được chia thành 2 dạng là cốt tròn trơn và thép có gờ
- Phân loại theo điều kiện sử dụng: Được chia thành 2 dạng là cốt thép không căng trước (cốt thông thường và cốt thép căng trước để tạo ứng lực trước.
Khái niệm của diện tích cốt thép
Diện tích cốt thép được hiểu là các thông số dùng để tính toán các cột và các dầm để đặt cốt thép dọc cho các công trình xây dựng. Qua thông số này, các kỹ sư sẽ có thể xây dựng, tính toán được kế hoạch xây dựng cụ thể, những công việc quan trọng cần làm. Từ đó mà quá trình thi công được diễn ra đúng tiến độ và đạt chuẩn chất lượng.
Xem thêm:
- Bê tông cốt thép là gì? Đặc điểm nổi bật của bê tông cốt thép
Một số bảng tra diện tích cốt thép cơ bản, thông dụng
Diện tích cốt thép là các số liệu, thông số dùng để tính toán kích thước các cột, dầm đặt cốt thép giúp thợ xây dễ dàng hình dung hơn. Với những thông số này, các kỹ sư sẽ có thể ước lượng được lượng sắt cần sử dụng và có những kế hoạch chi tiết. Sử dụng thành thạo được các bảng diện tích cốt thép giúp chủ đầu tư và cả kỹ sử dễ dàng thực hiện và quan sát được quan trình thi công nhà ở công trình xây dựng.
Sau đây là một số bảng tra diện tích cốt thép cơ bản quý khách có thể tham khảo.
Bảng tra diện tích cốt thép cơ bản
Tham khảo bảng tra diện tích cốt thép cơ bản ngay dưới đây:
Đường kình (mm) | Diện tích tiết diện thép ngang – mm2 – ứng với số thanh | Trọng lượng 1m (kg) | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | ||
6 | 28,3 | 57 | 85 | 113 | 142 | 170 | 198 | 226 | 255 | 0,222 |
8 | 50,3 | 100 | 151 | 201 | 251 | 302 | 352 | 402 | 453 | 0,395 |
10 | 78,5 | 157 | 236 | 314 | 392 | 471 | 550 | 628 | 707 | 0,617 |
12 | 113 | 226 | 339 | 452 | 56 | 678 | 792 | 905 | 1018 | 0,888 |
14 | 154 | 308 | 462 | 616 | 769 | 923 | 1077 | 1231 | 1385 | 1,208 |
16 | 201 | 402 | 603 | 804 | 1005 | 1206 | 1407 | 1608 | 1810 | 1,578 |
18 | 254 | 509 | 763 | 1018 | 1272 | 1527 | 1781 | 2036 | 2290 | 1,998 |
20 | 314 | 628 | 942 | 1256 | 1571 | 1885 | 2199 | 2514 | 2827 | 2,466 |
22 | 380 | 760 | 1140 | 1520 | 1900 | 2281 | 2661 | 3041 | 3421 | 2,984 |
25 | 491 | 982 | 1473 | 1963 | 2454 | 2945 | 3436 | 3927 | 4418 | 3,853 |
28 | 615 | 1231 | 1847 | 2463 | 3697 | 3695 | 4310 | 4926 | 5542 | 4,834 |
30 | 707 | 1414 | 2121 | 2828 | 3534 | 4241 | 4948 | 5655 | 6362 | 5,549 |
32 | 804 | 1608 | 2412 | 3217 | 4021 | 4825 | 5630 | 6434 | 7238 | 6,313 |
Xem thêm:
- Hệ thống bảng tra bê tông cốt thép chuẩn nhất 2023
Bảng tra diện tích cốt thép sàn
Khi tiến hành xây dựng mặt sàn, việc điều chỉnh và lựa chọn được đường kính tiết diện thép là vô cùng quan trọng. Các chủ đầu tư có thể tham khảo bảng tra thép sàn sau đây:
Khoảng cách thép (cm) |
Đường kính thép (mm) | ||||||||
6 |
6/8 | 8 | 8/10 | 10 | 10/12 | 12 | 12/14 |
14 |
|
7 | 4,04 | 5,61 | 7,19 | 9,20 | 11,21 | 13,69 | 16,16 | 19.07 |
21,99 |
8 |
3,54 | 4,91 | 6,29 | 8,05 | 9,81 | 11,98 | 14,14 | 16,69 |
19,24 |
9 |
3,14 | 4,37 | 5,59 | 7,16 | 8,72 | 10,64 | 12,57 | 14,83 |
17,10 |
10 |
2,83 | 3,93 | 5,03 | 6,44 | 7,85 | 9,58 | 11,31 | 13,35 |
15,39 |
11 |
2,57 |
3,57 | 4,57 | 5,85 | 7,14 | 8,71 | 10,28 | 12,14 |
13,99 |
12 |
2,36 | 3,28 | 4,19 | 5,37 | 6,54 | 7,98 | 9,43 | 11,13 |
12,83 |
13 |
2,18 | 3,02 | 3,87 | 4,95 | 6,04 | 7,37 | 8,70 | 10,27 |
11,84 |
14 |
2,02 | 2,81 | 3,59 | 4,6 | 5,61 | 6,84 | 8,08 | 9,54 |
10,99 |
15 |
1,89 | 2,62 | 3,35 | 4,29 | 5,23 | 6,39 | 7,54 | 8,90 |
10,26 |
16 |
1,77 | 2,46 | 3,14 | 4,03 | 4,91 | 5,99 | 7,07 | 8,34 |
9,62 |
17 |
1,66 | 2,31 | 2,96 | 3,79 | 4,62 | 5,64 | 6,65 | 7,85 |
9,05 |
18 |
1,57 | 2,18 | 2,79 | 3,58 | 4,36 | 5,32 | 6,28 | 7,42 |
8,55 |
19 |
1,49 | 2,07 | 2,65 | 3,39 | 4,13 | 5,04 | 5,95 | 7,03 |
8,10 |
20 |
1,42 | 1,97 | 2,52 | 3,22 | 3,93 | 4,79 | 5,66 | 6,68 |
7,70 |
Bảng tra diện tích cốt thép dạng tròn
Thép có tiết diện tròn là sản phẩm được sử dụng nhiều trong các công trình thi công xây dựng. Tham khảo bảng diện tích cốt thép tròn rất tiện dụng cho các chủ đầu tư ngay sau đây:
STT | Đường kính (mm) | Trọng lượng/1m(kg) | Trọng lượng/11.7m(kg) |
1 | 6 | 0.22 | 2.60 |
2 | 8 | 0.39 | 4.62 |
3 | 10 | 0.62 | 7.21 |
4 | 12 | 0.89 | 10.39 |
5 | 14 | 1.21 | 14.14 |
6 | 16 | 1.58 | 18.47 |
7 | 18 | 2.00 | 23.37 |
8 | 20 | 2.47 | 28.85 |
9 | 22 | 2.98 | 34.91 |
10 | 25 | 3.85 | 45.08 |
11 | 28 | 4.83 | 56.55 |
12 | 32 | 6.31 | 73.87 |
Xem thêm:
- Bảng báo giá bê tông tươi tại Huyện Bình Chánh giá rẻ, chất lượng – 0968.35.43.78
Nguyên tắc bố trí cốt thép dầm theo tiêu chuẩn
Khi thi công các công trình xây dựng, việc đặt cốt thép chuẩn theo phương dọc nằm chính là việc quan trọng mà các kỹ sư cần lưu ý. Những nguyên tắc cơ bản khi đặt cốt thép được tuân thủ sẽ giúp tiết kiệm được diện tích, thời gian làm việc của công nhân. Sau đây là một số lưu ý mà các chủ đầu tư cần tham khảo như:
Lựa chọn kích cỡ đường kính cốt thép dọc dầm phù hợp: Đường kính của cốt thép dọc dầm sẽ trong khoảng 12mm – 25mm. Cốt chính sẽ có đường kính lớn hơn, khoảng 32mm. Không nên dùng cùng lúc 3 loại đường kính để làm cốt thép.
Phân biệt rõ lớp bảo vệ cho cốt thép dầm: Bao gồm lớp bảo vệ của cốt thép chịu lực và cốt thép cấu tạo, cốt thép đai.
Chú ý khoang hở của cốt thép dầm: Khoảng cách này phải nhỏ hơn đường kính cốt thép. Cốt thép đặt dưới to 25mm, cốt thép đặt trên to 30mm. Khi đặt cốt thép thành hai hàng thì khoang hở của các hàng phía trên phải là 50mm.
Xem thêm:
- Bố trí thép dầm cần tuân theo những quy định và nguyên tắc nào?
Những lưu ý khi bố trí khung cốt thép cần biết
Khi bố trí khung cốt thép, các kỹ sư cần lưu ý những điều quan trọng sau đây để có được chất tốt nhất:
- Đảm bảo bề mặt thép không được dính quá nhiều bùn bẩn, đất cát làm giảm sự chuẩn xác khi thi công, đặc biệt là các gỉ sắt.
- Các bộ phận của cốt thép phải được uốn thẳng, thực hiện theo đúng quy trình tiêu chuẩn
- Hạn chế làm hao mòn thanh sắt trong quá trình làm sạch để đảm bảo được chất lượng sản phẩm
- Đảm bảo khung cốt thép phải có kích thước chính xác như dự tính
- Đảm bảo có đủ lượng sắt trước khi bắt đầu gia công khung cốt thép
Xem thêm:
- Bảng báo giá con kê bê tông – cục kê thép sàn 05/2023
Địa chỉ cung cấp cốt thép đạt chuẩn hiện nay
Có thể nói, cốt thép là một trong những hạng mục cực kỳ quan trọng ảnh hưởng đến khả năng chịu lực và độ bền của công trình xây dựng. Quý khách cần lựa chọn chính xác loại cốt thép có đường kính phù hợp và đảm bảo thi công theo tiêu chuẩn. Ngoài ra, một đơn vị cung cấp dịch vụ gia công cốt thép uy tín cũng là điều kiện quan trọng ảnh hưởng đến kết quả sau này.
Bê tông Minh Ngọc được biết đến là doanh nghiệp có ề dày kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực cung cấp các dịch vụ bê tông cốt thép. Các kỹ sư cũng sẽ tư vấn tận tình về các bảng tra diện tích cốt thép theo khoảng cách phù hợp nhất với căn nhà.
Bài viết trên đã cung cấp đầy đủ thông tin về các bảng tra diện tích cốt thép cũng như cách thi công, tính toán đường kính chuẩn xác nhất. Hãy nhanh tay liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây để được hỗ trợ mọi dịch vụ thi công cốt thép chất lượng nhất.
Công Ty TNHH TM DV VLXD MINH NGỌC
Hotline: 0968.35.43.78
Địa chỉ: Số 1 Đường 25, Khu Dân Cư Việt Sing, Thuận An, Bình Dương
Website: https://betongminhngoc.com/