Trên thị trường hiện nay, Bê tông Minh Ngọc là một đơn vị sản xuất, chuyên cung cấp bê tông tươi cho tất cả các tỉnh thành phía Nam uy tín, chất lượng, giá thành hợp lý. Sau đây Bê tông Minh Ngọc xin gửi tới quý khách báo giá bê tông tươi Long An. Cùng theo dõi nhé.
Bảng báo giá bê tông tươi tại Long An
Dưới đây là bảng giá bê tông tươi tại Long An ngày 03/06/2023, để bạn hiểu rõ hơn về giá của các loại mặt hàng bê tông tươi, hãy cân nhắc kỹ lưỡng trước khi bỏ phí nhé.
STT | MÁC BÊ TÔNG TƯƠI | TIÊU CHUẨN | ĐỘ SỤT (CM) | ĐVT | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
1 | Bê tông tươi M50 R28 |
Đá 1×2 |
10±2 |
m3 |
595.000 |
2 | Bê tông tươi M75 R28 |
Đá 1×2 |
10±2 |
m3 |
595.000 |
3 | Bê tông tươi M100 R28 |
Đá 1×2 |
10±2 |
m3 |
865.000 |
4 | Bê tông tươi M150 R28 |
Đá 1×2 |
10±2 |
m3 |
1.075.000 |
5 | Bê tông tươi M200 R28 |
Đá 1×2 |
10±2 |
m3 |
1.170.000 |
6 | Bê tông tươi M250 R28 |
Đá 1×2 |
10±2 |
m3 |
1225.000 |
7 | Bê tông tươi M300 R28 |
Đá 1×2 |
10±2 |
m3 |
1.285.000 |
8 | Bê tông tươi M350 R28 |
Đá 1×2 |
10±2 |
m3 |
1.345.000 |
9 | Bê tông tươi M400 R28 |
Đá 1×2 |
10±2 |
m3 |
1.405.000 |
10 | Bê tông tươi M450 R28 | Đá 1×2 | 10±2 | m3 | 1.445.000 |
11 | Bê tông tươi M500 R28 | Đá 1×2 | 10±2 | m3 |
1.495.000 |
12 | Bê tông tươi M600 R28 | Đá 1×2 | 10±2 | m3 |
1.605.000 |
13 | Bê tông tươi M700 R28 | Đá 1×2 | 10±2 | m3 |
1.715.000 |
14 | Bê tông tươi M800 R28 | Đá 1×2 | 10±2 | m3 |
1.805.00 |
15 | Bê tông tươi M1000 R28 | Đá 1×2 | 10±2 | m3 |
1.995.000 |
16 | Tăng độ sụt +2 | m3 |
25.000 |
||
17 | Phụ gia đông kết nhanh R7 | m3 |
70.000 |
||
18 | Phụ gia đông kết nhanh R4 | m3 |
130.000 |
||
19 | Phụ gia chống thấm B6 | m3 |
80.000 |
||
20 | Phụ gia chống thấm B8 | m3 |
90.000 |
||
21 | Bơm < 25m3 | Ca |
2.595.000 |
||
22 |
Bơm > 25m3 |
m3 | 95.000 |
Lưu ý: .
Bảng giá được cập nhật ngày 03/06/2023 tuy nhiên để có báo giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ theo Hotline
để nhận tư vấn và báo giá mới nhất kèm chi phí vận chuyển.
Xem thêm:
- Bảng giá bê tông tươi Tiền Giang mới nhất 2023
Bảng giá bơm bê tông tươi ở Long An
Dưới đây là bảng báo giá bơm bê tông chi tiết:
STT |
Hạng mục bơm | Đơn giá bơm (VNĐ/m3) |
Ghi chú |
|
I | Bơm ngang | Q>60 m3 (vnđ/m3) | Q≤ 60 m3 (vnđ/ca) | |
1.1 | Từ cos 0.0 đến hết sàn tầng 4 | 40.000 |
2.500.000 |
1 ca bơm không vượt quá 6 giờ |
1.2 | Bơm cấu kiện | 4.000 |
280.000 |
|
1.3 | Từ tầng 5 trở lên, B1 trở xuống cộng lũy tiến thêm so với tầng trước đó | 4.000 |
280.000 |
|
II | Bơm cần 32m – 43m | Q>35 m3 (vnđ/m3) | Q≤ 35 m3 (vnđ/ca) | |
2.1 | Bơm móng, sàn ,lót |
50.000 |
1.800.000 |
1 ca bơm không quá 4 giờ và không chuyển chân quá 3 lần |
2.2 | Bơm cấu kiện |
57.000 |
2.105.000 |
|
2.3 | Từ tầng 5 trở lên cộng lũy tiến thêm so với tầng trước đó |
4.000 |
280.000 |
|
2.4 | Chuyển chân bơm |
280.000 VNĐ/lần |
||
III | Bơm cần 46m – 56m | Q>60 m3 (vnđ/m3) | Q≤ 60 m3 (vnđ/ca) | |
3.1 | Từ cos 0.0 đến hết tầng 4 | 58.000 |
3.455.000 |
1 ca bơm không vượt quá 4 giờ và không chuyển chân quá 3 lần |
3.2 | Bơm cấu kiện |
60.000 |
3.765.000 |
|
3.3 | Từ tầng 5 trở lên cộng lũy tiến thêm so với tầng trước đó |
4.000 |
280.000 |
|
3.4 | Chuyển chân bơm |
480.000 vnđ/lần |
||
IV | Ca dự phòng |
(VNĐ) |
||
4.1 | Ca chờ |
1.555.000 |
Khi xe bơm đã chờ 4 giờ. Tính từ thời điểm xe đến công trình | |
4.2 | Ca hoãn |
1.555.000 |
Khi xe bơm đã đến công trình nhưng không bơm |
Lưu ý : Bảng giá bê tông tươi Long An chỉ mang tính chất tham khảo vì giá bê tông còn phụ thuộc vào từng nơi và thời gian xây dựng của quý khách. Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận báo giá bê tông tươi chính xác nhất cho công trình của bạn.
Bảng giá được cập nhật ngày 03/06/2023 tuy nhiên để có báo giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ theo Hotline
để nhận tư vấn và báo giá mới nhất kèm chi phí vận chuyển.
Xem thêm:
- Bảng giá bê tông tươi mác 200 mới nhất 2023
Yếu tố tác động đến giá bê tông tươi Long An
Giá bê tông tươi Long An nói riêng và giá bê tông tươi nói chung sẽ chịu tác động bởi rất nhiều yếu tố khác nhau. Bên cạnh những yếu tố chính như nguyên vật liệu thì yếu tố về vị trí địa lý cũng là một trong những nguyên nhân khiến giá bê tông tươi tại Long An có sự chênh lệch về giá thành.
Bê tông là một vật liệu xây dựng, hỗn hợp bao gồm xi măng, nước, đá, sỏi cát, và phần không thể thiếu là chất phụ gia. Bởi vậy các yếu tố này ảnh hưởng sâu sắc đến giá thành của sản phẩm bê tông tươi.
- Cát vàng: Được nhập trực tiếp từ nhà cung ứng uy tín, đảm bảo chất lượng.
- Đá xám: Có độ cứng, độ bền, chịu lực tốt có mức phí cao nhưng chất lượng tốt
- Xi măng: Được Bê Tông Tươi Minh Ngọc sản xuất được nhiều khách hàng tin dùng và có tiếng trên thị trường
- Các phụ gia khác như: Nước, cát đen, sỏi để tạo ra một hỗn hợp bê tông tươi hoàn chỉnh.
Hệ thống trạm trộn bê tông thương phẩm Long An
Biết rõ được các hệ thống nhà máy bê tông tươi Long An sẽ giúp bạn chủ động hơn trong việc đi lại, trao đổi về nhu cầu của mình về số lượng bê tông. Từ bê tông tươi mác 100 tới bê tông tươi mác 600 với hệ thống trạm trộn có công suất từ 90m3/h – 120m3/h được xây dựng tại các khu vực sau đây, mời bạn tham khảo:
- Trạm trộn bê tông tươi Thị Trấn Bến Lức Long An
- Trạm trộn bê tông tươi Cụm Công Nghiệp Bình Nhơn, Tân An, Long An
- Trạm trộn bê tông tươi Tân Lập, Mộc Hóa, Long An
- Trạm trộn bê tông tươi KCN Đức Hòa, Long An
- Trạm trộn bê tông tươi KCN Long Hậu, Long An
- Trạm trộn bê tông tươi Châu Thành, Long An
- Trạm trộn bê tông tươi Tân An, Long An
Cách lựa chọn mác bê tông tươi tại Long An phù hợp nhu cầu xây dựng
Lựa chọn mác bê tông nào phù hợp với công trình xây dựng là một trong những câu hỏi được khá nhiều chủ đầu tư quan tâm. Việc lựa chọn bê tông tươi Long An không nhất thiết phải là loại mác tốt nhất mà cần phải lựa chọn loại mác phù hợp nhất. Điều này sẽ đảm bảo chất lượng công trình được tốt và giúp bạn tiết kiệm được chi phí.
Trên thị trường hiện nay sử dụng phổ biến một số loại mác bê tông như: 250, 300, 400, … Mỗi loại mác này sẽ có những lợi thế riêng và phù hợp với những công trình nhất định. Cụ thể
Công trình nhà ở
- Nếu xây dựng nhà ở từ tầng 3 trở xuống, bạn chỉ cần lựa chọn loại mác bê tông 200 hoặc 250 là đã đảm bảo chất lượng tốt.
- Nếu xây dựng nhà ở từ 4-6 tầng thì bạn nên chọn loại mác bê tông 250 hoặc mác 300.
- Nếu xây dựng nhà ở từ 6-10 tầng thì bạn nên chọn mác bê tông 300. Trường hợp vượt nhịp lớn hơn thì bạn nên trao đổi với kỹ sư xây dựng để lựa chọn loại mác bê tông phù hợp nhất.
Các công trình khác
- Cột bê tông thường sử dụng bê tông mác 300 trở lên.
- Các loại trụ và gầm cầu nên sử dụng bê tông mác 350 trở lên.
- Làm móng nhà cao tầng hoặc bể chứa, kho công nghiệp bạn nên cùng bê tông tươi có mác 300 hoặc mác 400 trở lên.
Bê tông Minh Ngọc – đơn vị cung cấp bê tông thương phẩm tại Long An
Các sản phẩm của công ty Bê Tông Minh Ngọc chúng tôi luôn đảm bảo chất lượng tốt nhất, đáp ứng đầy đủ yêu cầu, tiêu chuẩn của bộ xây dựng Việt Nam. Chúng tôi luôn cố gắng cung ứng bê tông tươi, bê tông thương phẩm để phục vụ cho nhu cầu đa dạng của quý khách hàng.
Nếu quý khách còn thắc mắc nào về báo giá bê tông tươi Long An xin vui lòng để lại thông tin hoặc liên hệ trực tiếp tới Bê tông Minh Ngọc để được hỗ trợ chi tiết. Rất hân hạnh được phục vụ quý khách.
Công ty TNHH TM DV VLXD Minh Ngọc
Hotline: 096.835.4378
Địa chỉ: Số 1 Đường 25, Khu dân cư Việt Sing. Thuận An, Bình Dương
Website: https://betongminhngoc.com/