Mua bê tông tươi quận Tân Phú ở đâu uy tín? Giá thành bê tông tươi tại Tân Phú bao nhiêu tiền 1m3? Tất cả những thắc mắc này của quý khách hàng sẽ được Bê tông Minh Ngọc giải đáp ngay dưới đây. Cùng theo dõi nhé!
Bảng báo giá bê tông tươi tại quận Tân Phú
Dưới đây là bảng báo giá bê tông tươi quận Tân Phú ngày 03/06/2023, bạn đọc có nhu cầu sử dụng bê tông có thể tham khảo bảng giá dưới đây và lựa chọn mẫu bê tông phù hợp cho công trình của mình.
STT | MÁC BÊ TÔNG TƯƠI | TIÊU CHUẨN | ĐỘ SỤT (CM) | ĐVT | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
1 | Bê tông tươi M50 |
Đá 1×2 |
10±2 |
m3 |
575.000 |
2 | Bê tông tươi M75 |
Đá 1×2 |
10±2 |
m3 |
575.000 |
3 | Bê tông tươi M100 |
Đá 1×2 |
10±2 |
m3 |
1.020.000 |
4 | Bê tông tươi M150 |
Đá 1×2 |
10±2 |
m3 |
1.070.000 |
5 | Bê tông tươi M200 |
Đá 1×2 |
10±2 |
m3 |
1.120.000 |
6 | Bê tông tươi M250 |
Đá 1×2 |
10±2 |
m3 |
1.170.000 |
7 | Bê tông tươi M300 |
Đá 1×2 |
10±2 |
m3 |
1.220.000 |
8 | Bê tông tươi M350 |
Đá 1×2 |
10±2 |
m3 |
1.270.000 |
9 | Bê tông tươi M400 |
Đá 1×2 |
10±2 |
m3 |
1.320.000 |
10 | Bê tông tươi M450 | Đá 1×2 | 10±2 | m3 |
1.370.000 |
11 | Bê tông tươi M500 | Đá 1×2 | 10±2 | m3 |
1.420.000 |
12 | Bê tông tươi M600 | Đá 1×2 | 10±2 | m3 |
1.470.000 |
13 | Bê tông tươi M700 | Đá 1×2 | 10±2 | m3 |
1.520.000 |
14 | Bê tông tươi M800 | Đá 1×2 | 10±2 | m3 |
1.570.00 |
15 | Bê tông tươi M1000 | Đá 1×2 | 10±2 | m3 |
1.620.000 |
16 | Tăng độ sụt +2 | m3 |
25.000 |
||
17 | Phụ gia đông kết nhanh R7 | m3 |
70.000 |
||
18 | Phụ gia đông kết nhanh R4 | m3 |
130.000 |
||
19 | Phụ gia chống thấm B6 | m3 |
80.000 |
||
20 | Phụ gia chống thấm B8 | m3 |
90.000 |
||
21 | Bơm < 25m3 | Ca |
2.400.000 |
||
22 |
Bơm > 25m3 |
m3 | 95.000 |
Lưu ý:
Bảng giá được cập nhật ngày 03/06/2023 tuy nhiên để có báo giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ theo Hotline
để nhận tư vấn và báo giá mới nhất kèm chi phí vận chuyển.
Xem thêm:
- Bảng báo giá bê tông tươi tại quận Bình Tân mới nhất 2023
Bảng giá bơm bê tông tươi ở quận Tân Phú
Dưới đây là bảng báo giá bơm bê tông chi tiết:
STT |
Hạng mục bơm | Đơn giá bơm (VNĐ/m3) |
Ghi chú |
|
I | Bơm ngang | Q>60 m3 (vnđ/m3) | Q≤ 60 m3 (vnđ/ca) | |
1.1 | Từ cos 0.0 đến hết sàn tầng 4 | 40.000 |
2.605.000 |
1 ca bơm không vượt quá 6 giờ |
1.2 | Bơm cấu kiện | 4.000 |
285.000 |
|
1.3 | Từ tầng 5 trở lên, B1 trở xuống cộng lũy tiến thêm so với tầng trước đó | 4.000 |
285.000 |
|
II | Bơm cần 32m – 43m | Q>35 m3 (vnđ/m3) | Q≤ 35 m3 (vnđ/ca) | |
2.1 | Bơm móng, sàn ,lót |
50.000 |
1.905.000 |
1 ca bơm không quá 4 giờ và không chuyển chân quá 3 lần |
2.2 | Bơm cấu kiện |
57.000 |
2.205.000 |
|
2.3 | Từ tầng 5 trở lên cộng lũy tiến thêm so với tầng trước đó |
4.000 |
285.000 |
|
2.4 | Chuyển chân bơm |
280.000 VNĐ/lần |
||
III | Bơm cần 46m – 56m | Q>60 m3 (vnđ/m3) | Q≤ 60 m3 (vnđ/ca) | |
3.1 | Từ cos 0.0 đến hết tầng 4 | 58.000 |
3.555.000 |
1 ca bơm không vượt quá 4 giờ và không chuyển chân quá 3 lần |
3.2 | Bơm cấu kiện |
60.000 |
3.855.000 |
|
3.3 | Từ tầng 5 trở lên cộng lũy tiến thêm so với tầng trước đó |
4.000 |
285.000 |
|
3.4 | Chuyển chân bơm |
485.000 vnđ/lần |
||
IV | Ca dự phòng |
(VNĐ) |
||
4.1 | Ca chờ |
1.555.000 |
Khi xe bơm đã chờ 4 giờ. Tính từ thời điểm xe đến công trình | |
4.2 | Ca hoãn |
1.555.000 |
Khi xe bơm đã đến công trình nhưng không bơm |
Lưu ý:
Bảng giá được cập nhật ngày 03/06/2023 tuy nhiên để có báo giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ theo Hotline
để nhận tư vấn và báo giá mới nhất kèm chi phí vận chuyển.
Bê tông tươi là gì? Ưu điểm của bê tông tươi?
Bê tông tươi là gì?
Bê tông tươi hay còn gọi là bê tông thương phẩm là hỗn hợp được trộn đều từ các nguyên vật liệu như: cát, xi măng, đá, nước và chất phụ gia Lượng vật liệu cần sử dụng sẽ được phân chia theo tỉ lệ chuẩn, tạo ra sản phẩm bê tông có đặc tính và cường độ khác nhau.
Bê tông tươi sử dụng cho các công trình xây dựng sẽ có những yêu cầu khác nhau, được biểu thị bằng loại mac quy định mức cường độ chịu lực. Hiện nay, bê tông tươi được ứng dụng rộng rãi cho các công trình công nghiệp xây dựng, chẳng hạn như nhà cao tầng, nhà phố hoặc nhà có diện tích nhỏ hẹp.
Ưu điểm của bê tông tươi
So với việc sử dụng bê tông thủ công thì bê tông tươi có được những điểm điểm vượt trội, tiện ích hơn hẳn. Vì thế không có gì bất ngờ khi sản phẩm này được đông đảo người dùng tin tưởng sử dụng. Bê tông tươi quận Tân Phú sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội hơn hẳn so với bê tông trộn thủ công, cụ thể như:
- Thi công nhanh chóng: Quy trình trộn bê tông tươi, vận chuyển bê tông tươi và đổ lên mặt sàn được thực hiện trực tiếp trên xe bồn trộn và được điều khiển hoàn toàn bằng máy. Chính vì thế mà thời gian thi công sẽ rất nhanh chóng, thuận tiện.
- Không tốn kém mặt bằng để tập kết vật liệu và trộn vật liệu. Với những công trình có diện tích nhỏ hẹp, rất khó để trộn bê tông bằng tay và vận chuyển lên cao. Vì thế, lựa chọn bê tông tươi sẽ là giải pháp nhanh chóng, an toàn nhất.
- Không phát sinh chi phí phụ. Bạn chỉ cần tính toán khối lượng bê tông mình sử dụng và báo đúng đủ khối lượng đó cho bên nhà cung cấp là sẽ nhận được báo giá chính xác, bạn không phải tốn kém thời gian để tính toán hay đi mua nguyên vật liệu khi thiếu.
- Bảo vệ môi trường: Dịch vụ bê tông tươi ở quận Tân Phú được thực hiện theo công nghệ khép kín, hạn chế tiếp xúc với môi trường nên luôn được ưu ái hơn.
- Tiết kiệm chi phí thuê nhân công: Trái ngược với cách truyền thống thì sẽ cần đến rất nhiều nhân công thực hiện bằng phương pháp thủ công. Đổ bê tông tươi bằng máy sẽ tiết kiệm tối đa nhân lực khi hoàn toàn được thực hiện bằng máy.
- Giảm thiểu tối đa các rủi ro, gây nguy hiểm trong quá trình xây dựng. Cách đổ bê tông tươi đơn giản, dẫn bằng ca bơm nên không cần khuân vác vất vả.
- Không gây tiếng ồn, không bị tác động do yếu tố môi trường.
- Phù hợp với mọi địa hình thi công, dù là đường vào công trình nhỏ, hẹp.
- Trong bê tông tươi tại quận Tân Phú có chất phụ gia chống thấm, chống nhiệt. Giúp quá trình đổ bê tông tươi diễn ra nhanh chóng nhất.
Bê tông tươi quận Tân Phú có mấy loại?
Bê tông tươi Tân Phú cung cấp đến khách hàng rất nhiều dạng khác nhau phục vụ cho mọi nhu cầu. Sau đây là một số dạng bê tông được sử dụng phổ biến nhất gồm:
- Bê tông tươi chống thấm: Là loại bê tông tươi cho thêm chất phụ gia giúp tăng khả năng chống thấm cho công trình. Loại bê tông này được sử dụng cho các công trình cần độ chịu tải lớn như: chung cư, nhà văn phòng, …
- Bê tông nguyên khối: Được sử dụng chủ yếu cho những công trình đơn giản như vỉa hè, không yêu cầu độ chịu tải lớn.
- Bê tông cốt thép: Là dạng bê tông lõi thép ở giữa được sử dụng trong các công trình nhà ở, trung tâm thương mại, …
- Bê tông nhẹ: Là dạng bê tông sử dụng cốt liệu nhẹ trong thi công, chủ yếu là xây dựng cầu, sàn nhà, …
- Bê tông có mật độ cao: Là bê tông nặng sử dụng đá nghiền là cốt bê tông. Loại bê tông này được dùng chủ yếu cho những công trình nhà máy lớn, có công suất hoạt động cao.
Mua bê tông tươi ở quận Tân Phú chất lượng ở đâu?
Bê tông tươi quận Tân Phú là dịch vụ được cung ứng bởi rất nhiều đơn vị trên địa bàn khu vực miền Nam. Chính vì thế mà các chủ đầu tư cần có những tìm hiểu kỹ lưỡng trước khi lựa chọn dịch vụ của một đơn vị cụ thể.
Có thể nói, Bê tông Minh Ngọc tự hào là một trong 10 nhà cung cấp bê tông tươi lớn nhất tại quận Tân Phú. Sản phẩm bê tông tươi của chúng tôi cung ứng ra thị trường luôn đạt chất lượng kiểm định cao, phù hợp với hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO.
Trong những năm tháng hoạt động và phát triển, chúng tôi không ngừng cải tiến, phát triển đưa ra sản phẩm bê tông tươi tại quận Tân Phú tốt nhất. Với quy trình làm việc chuyên nghiệp, khối lượng đầu đủ đúng theo thỏa thuận, hợp đồng giúp công trình được thực hiện đúng tiến độ. Chúng tôi cam kết đưa tới sản phẩm chất lượng, giá thành cạnh tranh mang lại nhiều lợi ích cho khách hàng nhất có thể.
Nếu bạn đang tìm kiếm nhà đơn vị cung cấp bê tông tươi quận Tân Phú uy tín, chất lượng liên hệ ngay Bê Tông Minh Ngọc để được tư vấn báo giá.
Công Ty TNHH TM DV VLXD Minh Ngọc
Hotline: 0968.35.43.78
Địa chỉ: Số 1 Đường 25, Khu Dân Cư Việt Sing, Thuận An, Bình Dương
Website: https://betongminhngoc.com/