Công thức tính mét khối đá mới nhất 2023

Tính mét khối cát, xi măng, nước thì dễ, nhưng bạn đã biết công thức tính mét khối đá chuẩn nhất năm 2023 chưa. Và quy đổi khối lượng đá sang các đại lượng khác như thế nào? Mời bạn theo dõi dưới đây.

Trọng lượng riêng của các loại đá trong xây dựng

Đá là một trong những vật liệu quan trọng của công trình. Chính vì vậy, để dự trù kinh phí xây dựng cụ thể, người ta thường dựa trên công thức tính mét khối đá để cân đong cho phù hợp. Để tìm hiểu rõ điều này, trước tiên, bạn cần phải biết được trọng lượng riêng của từng loại đá trong xây dựng.

Về cơ bản, cấu tạo cũng như kích thước của từng loại đá sẽ quyết định đến trọng lượng riêng của chúng. Chi tiết dưới bảng sau:

Loại đá Trọng lượng Đơn vị
Đá nguyên khai 2,75 Tấn/m³
Đá dăm từ 0,5 đến 2cm 1,60 Tấn/m³
Đá dăm từ 3 đến 8 cm 1,55 Tấn/m³
Đá hộc từ 1,5cm 1,50 Tấn/m³
Đá ba 1,52 Tấn/m³
Gạch vụn 1,35 Tấn/m³
Công thức tính mét khối đá mới nhất 2023
Công thức tính mét khối đá mới nhất 2023

Không giống như cát, nước, xi măng có mối liên kết chặt chẽ với nhau, khoảng cách giữa các viên đá trong xây dựng sẽ lớn hơn và thay đổi dựa trên kích thước đá. Do vậy, trọng lượng của từng loại đá trên đơn vị m3 cũng sẽ khác nhau.

Xem thêm:

Công thức tính mét khối đá chuẩn nhất

Dựa trên quy mô công trình, chủ đầu tư có thể chủ động lên kế hoạch dựa vào công thức tính mét khối đá mới nhất dưới đây:

M = D x V

Trong đó: 

  • D: là khối lượng của đơn vị thể tích vật thể, đơn vị đo kg/m3
  • V: là thể tích của đá, đơn vị đo m3
  • m: khối lượng của đá, đơn vị đo kg

Xem thêm:

Quy đổi 1 khối đá bằng bao nhiêu kg

Như chúng ta đã biết, mỗi loại đá xây dựng sẽ có kích thước và cấu tạo khác nhau. Cho nên mỗi khối đá (tức 1m3) của từng loại đá cũng sẽ khác nhau. Mời bạn tham khảo bảng quy đổi dưới đây:

STT Sản phẩm Số lượng (m³) Tỷ lệ quy đổi (kg)
1 Đá hộc 1 1580
2 Đá 4×6 cm 1 1540
3 Đá 2×4 cm 1 1480
4 Đá 2×3 cm 1 1490
5 Đá 1×2 cm 1 1460
6 Đá 0.5-1 cm 1 1600
7 Đá mạt <0.5 cm 1 1630
8 Đá cấp phối base 1 1740

Quy đổi 1 tấn đá bằng bao nhiêu mét khối

Để quy đổi 1 tấn đá bằng bao nhiêu mét khối, bạn có thể xem công thức dưới đây:

V = m/D

Trong đó, đại lượng được chú thích như trên. Áp dụng công thức trên, ta được

  • 1 tấn đá nguyên khai khoảng 0.37 m3
  • 1 tấn đá dăm 3 – 8cm khoảng 0.645 m3
  • 1 tấn đá hộc 15cm khoảng 0.67 m3
  • 1 tấn đá ba khoảng 0.66 m3
các loại đá trong xây dựng
các loại đá trong xây dựng

Xem thêm:

Kinh nghiệm lựa chọn đá cho công trình

Trên thực tế, người ta thường sử dụng nhiều loại đá khác nhau trong cùng 1 công trình. Dựa vào mục đích và vị trí đổ, chúng tôi gợi ý cho bạn 1 vài mẹo chọn đá như sau:

  • Có 2 loại đá phổ biến hiện nay là: đá xanh và đá đen, trong đó đá xanh (đá trắng) sẽ có độ cứng, khả năng chịu nén tốt hơn
  • Đối với các công trình dân dụng, nên sử dụng đá xanh, công trình công cộng, có thể sử dụng đá đen để tối ưu chi phí,
  • Loại đá 1×2 thường dùng để đổ bê tông, loại đá 4×6 được dùng để lấp nền
  • Chọn đá có kích thước đồng đều, ít viên dẹt
  • Sàng lọc kỹ đá, không để lẫn các tạp chất như rác, đất, lá cây…
Kinh nghiệm lựa chọn đá cho công trình
Kinh nghiệm lựa chọn đá cho công trình

Trên đây là những chia sẻ về công thức tính mét khối đá chuẩn nhất 2023. Hy vọng, thông qua bài biết, bạn có thể tính toán và tối ưu kinh phí thật hợp lý.

Công Ty TNHH TM DV VLXD Minh Ngọc

Hotline: 0968.35.43.78

Địa chỉ: Số 1 Đường 25, Khu Dân Cư Việt Sing, Thuận An, Bình Dương

Website: https://betongminhngoc.com/

0/5 (0 Reviews)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *