Xi măng pooc lăng được ưa chuộng sử dụng trong các công trình của đời sống hiện đại. Bài viết dưới đây, bê tông Minh Ngọc sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về vật liệu đa năng này.
Xi măng pooc lăng là gì?
Xi măng pooc lăng là vật liệu khá quen thuộc trong lĩnh vực xây dựng ở cả Việt Nam và trên thế giới. Loại xi măng này có ký hiệu là PC, tên tiếng Anh là Portland, được ứng dụng phổ biến nhất làm bê tông, vữa hoặc hồ. Thành phần bao gồm: clinker (95 – 96%), thạch cao (4 – 5%). Để đáp ứng nhu cầu đa dạng của cuộc sống, người ta còn trộn thêm vào nhiều chất phụ gia như tro than, xỉ lò cao…. để tạo ra xi măng pooc lăng hỗn hợp (PCB).
Đặc điểm nổi bật nhất của xi măng pooc lăng là khả năng chống chịu mặn, phèn. Do vậy, sản phẩm được sử dụng rất tốt trong các công trình thoát lũ, ngập mặn tại khu vực miền Nam.
Thị trường Việt Nam đã xây dựng một hệ thống về tiêu chuẩn của xi măng pooc lăng như sau:
- TCVN 2682: 1999: Xi măng Pooc-lăng
- TCVN 5691:1992: Xi măng Pooc-lăng trắng
- TCVN 6067:1995: Xi măng Pooc-lăng bền sunfat
- TCVN 6069:2007: Xi măng Pooc-lăng ít tỏa nhiệt
- TCVN 6260:2009: Xi măng Pooc-lăng hỗn hợp
Xem thêm:
- Xi măng đa dụng là gì? Những điều về loại xi măng này bạn cần biết
Ưu và nhược điểm xi măng pooc lăng
Mỗi loại vật liệu xi măng đều được điều chế và nghiên cứu theo một công thức riêng biệt đảm bảo cho nhu cầu trong xây dựng. Dựa trên những đặc điểm riêng, bất kỳ dòng xi măng nào cũng mang ưu, nhược điểm khác nhau. Xi măng pooc lăng cũng vậy.
Ưu điểm của xi măng pooc lăng
- Xi măng pooc lăng thường được dùng để tạp hỗn hợp bê tông, vữa có độ cứng nhanh, chắc chắn, do vậy, dù trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt buốt giá, chất lượng và thời gian công trình vẫn được đảm bảo.
- Khả năng chống chịu thời tiết lý tưởng, đặc biệt là thời tiết buốt giá.
- Khả năng chống mặn, chống phèn.
- Thích hợp trong môi trường có nồng độ CO2 cao.
- Khả năng co ngót khô, tốt cho môi trường thiếu nước.
- Khả năng chống mài mòn nên được ưu tiên trong công trình cầu đường, mặt đất.
Nhược điểm của xi măng pooc lăng
- Khả năng chịu nhiệt không cao.
- Khó khăn trong bảo quản, khi gặp nước sẽ bị phân hủy.
- Không thích hợp cho dự án quy mô lớn do nhiệt của hydrat hóa khá lớn.
- Độ nén cao, không nên dùng để sơn, trát do dễ tạo ra vết nứt.
- Cường độ kết dính bê tông không cao.
Xem thêm:
- Tất tần tật về xi măng Hà Tiên đa dụng | Báo giá mới nhất
Tiêu chuẩn chất lượng của xi măng pooc lăng mới nhất
Làm thế nào để kiểm tra xi măng pooc lăng của bạn có đạt chất lượng để xây dựng hay không? Tiêu chí nào được quy chuẩn cho điều ấy? Mời bạn theo dõi bảng dưới đây:
Các chỉ tiêu chất lượng | Mức | |||
PCB30 | PCB40 | PCB50 | ||
Cường độ nén, mặt phẳng, không nhỏ hơn: | 3 ngày ± 45 min | 14 | 18 | 22 |
28 ngày ± 8 h | 30 | 40 | 50 | |
Thời gian đông kết, min | Bắt đầu (không nhỏ hơn) | 45 | ||
Kết thúc (không lớn hơn) | 420 | |||
Độ mịn, xác định theo: | Phần còn lại trên sàng kích thước lỗ 0,09 mm (%) (không lớn hơn) | 10 | ||
Bề mặt riêng, xác định theo phương pháp Blaine, (cm2/g) (không nhỏ hơn) | 2 800 | |||
Độ ẩm ổn định thể tích, xác định theo phương pháp Le Chatelier, (m) (không lớn hơn) | 10 | |||
Hàm lượng anhydric sunphuric (SO3), (%) (không lớn hơn) | 3,5 | |||
Độ nở autoclave, (%) (không lớn hơn) | 0,8 |
Xem thêm:
- Những ưu và nhược điểm của bê tông nặng mà có thể bạn chưa biết
Các loại xi măng pooc lăng phổ biến hiện nay
Dựa vào thành phần cấu tạo, hiện nay, trên thị trường có 5 loại xi măng pooc lăng chính: Xi măng pooc lăng trắng, Xi măng pooc lăng bền sunfat, Xi măng pooc lăng ít tỏa nhiệt, Xi măng pooc lăng lò xỉ hạt cao, Xi măng pooc lăng puzơlan.
Xi măng pooc lăng trắng
Xi măng pooc lăng trắng có ký hiệu là PCW, được tạo nên từ các nguyên liệu chủ yếu là đất sét, đá vôi. Thêm vào đó, một số hàm lượng nhỏ tro bụi (khí đốt, dầu) được cho vào và sử dụng bi sử để hạn chế tối đa tạp chất bụi sắt.
Dựa trên cường lực chịu nén trong vào 28 ngày trong điều kiện thí nghiệm tiêu chuẩn, xi măng pooc lăng trắng được chia thành 3 loại chủ yếu: PCW25, PCW30, PCW40. Người ta thường sử dụng nguyên liệu này để chế tạo vữa và sản xuất gạch hoa.
Xi măng pooc lăng bền sunfat
Đúng như tên gọi, xi măng pooc lăng bền sunfat được sản xuất dựa trên việc nghiền mịn clinker bền sunfat và thạch cao. Loại xi măng này giúp tỏa nhiệt ít hơn trong quá trình thủy hóa, khả năng chống mòn cùng được cải thiện.
Xi măng pooc lăng bền sunfat có 2 nhóm chính:
- PCS 30, PCS 40: Xi măng pooc lăng bền sunfat thường
- PCHS 30, PCHS 40: Xi măng pooc lăng bền sunfat cao
Xi măng pooc lăng ít tỏa nhiệt
Xi măng pooc lăng ít tỏa nhiệt sẽ được điều chế clinker thường nhưng các thành phần khoáng, hóa được tuân thủ queo quy định TCVN 6069 – 1995. Dòng nguyên liệu này sử dụng trong các công trình cần khối bê tông lớn như: giao thông, thủy lợi, thủy điện…
Xi măng pooc lăng xỉ hạt lò cao
Để sản xuất loại xi măng pooc lăng lò xỉ hạt cao, người ta sẽ nghiền mịn clinker xi măng với xỉ hạt lò cao theo một công thức nhất định. Thường sản phẩm sẽ được sử dụng trong các công trình cần để thể tích bê tông lớn.
Xi măng pooc lăng puzơlan
Xi măng pooc lăng puzơlan có khí hiệu là PCPUZ được chia thành 3 loại chính với các thông số được ghi trên bao bì như: PCPUZ20, PCPUZ30; PCPUZ40. Loại nguyên liệu này được sản xuất thông qua việc nghiền clinker (chiếm từ 15 – 40%), phụ gia hoạt tính puzơlan, thạch cao.
Ưu điểm của xi măng pooc lăng puzơlan: tỏa ít nhiệt hơn khi thủy phân và chống ăn mòn khá tốt.
Lưu ý khi dùng xi măng pooc lăng
Khi dùng xi măng pooc lăng, bạn cần lưu ý những điều sau
- Các thông tin trên bao bì bao gồm: nhãn hiệu, tên, mác xi măng, cơ sở sản xuất, tháng, năm, số hiệu lô, khối lượng và hướng dẫn bảo quản.
- Dữ liệu thể hiện chất liệu: thương hiệu, mức chỉ tiêu tiêu chuẩn, khối lượng xi măng khi xuất xưởng.
- Đóng gói: đảm bảo cần được đóng gói trong từng bao chuyên dụng, thuận lợi cho việc vận chuyển, bảo quản, khối lượng tịnh theo đúng cam kết.
- Bảo quản: kho bảo quản cần đảm bảo khô ráo, thoáng mát, sạch sẽ, cần có tường bao xung quanh, hạn chế tối đa ẩm thấp.
Bài viết đã giúp bạn giải đáp các thông tin cơ bản liên quan đến xi măng pooc lăng và lưu ý khi sử dụng loại vật liệu này. Nếu có bất kỳ thắc mắc hoặc nhu cầu cần tư vấn, vui lòng liên hệ với Bê tông Minh Ngọc qua hotline 0968.35.43.78.
Công Ty TNHH TM DV VLXD Minh Ngọc
Hotline: 0968.35.43.78
Địa chỉ: Số 1 Đường 25, Khu Dân Cư Việt Sing, Thuận An, Bình Dương
Website: https://betongminhngoc.com/